
FTTH hiện đang là công nghệ kết nối viễn thông tiên tiến nhất trên thế giới, với đường truyền dẫn hoàn toàn bằng cáp quang từ nhà cung cấp dịch vụ tới tận địa điểm của khách hàng. Công nghệ này sở hữu tính năng ưu việt: với tốc độ truyền tải dữ liệu Internet xuống/lên (download/upload) ngang bằng nhau.

Những ưu điểm của dịch vụ FTTH do FPT Telecom mang lại bao gồm:
-
Tốc độ truy cập Internet cao, lên đến 1Gigabit/giây (1Gbps)
-
Đăng ký dễ dàng, tiện lợi qua tổng đài, trên website trực tuyến hoặc tại hệ thống các văn phòng giao dịch của FPT Telecom trải dài trên toàn quốc
-
Chất lượng tín hiệu ổn định, không bị ảnh hưởng bởi thời tiết, chiều dài cáp…
-
Thời gian lắp đặt dịch vụ nhanh chóng, tối đa là 3-5 ngày
-
Thiết bị an toàn (không sợ sét đánh lan truyền trên đường dây)
-
Quản lý cước rõ ràng
-
Đáp ứng hiệu quả cho các ứng dụng Công nghệ thông tin hiện đại như: Hosting Server riêng, VPN (mạng riêng ảo), Truyền dữ liệu, Game Online, IPTV (truyền hình tương tác), VoD (xem phim theo yêu cầu), Video Conferrence (hội nghị truyền hình), IP Camera,…
-
Chăm sóc và hỗ trợ giải đáp khách hàng 24/7
-
Dễ dàng nâng cấp băng thông mà không cần kéo cáp mới

1. CÁC GÓI CÁP QUANG DÀNH CHO CÁ NHÂN/DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ:
Băng thông | Super22 | Super35 | Super50 | Super65 | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Tốc độ Download | 22 Mbps | 35 Mbps | 50 Mbps | 65 Mbps | ||
Tốc độ Upload | 22 Mbps | 35 Mbps | 50 Mbps | 65 Mbps | ||
Phí trọn gói hàng tháng (VNĐ) | 185,000 | 195,000 | 235,000 | 300,000 |
(*) Áp dụng cho đối tượng khách hàng là cá nhân hoặc doanh nghiệp
2. CÁC GÓI CÁP QUANG TỐC ĐỘ CAO:
Fiber Business | Fiber Silver | Fiber Diamond | Fiber Public+ | Fiber Play | |
MÔ TẢ BĂNG THÔNG | |||||
Download | 60 Mbps | 100 Mbps | 150 Mbps | 80 Mbps | 80 Mbps |
Upload | 60 Mbps | 100 Mbps | 150 Mbps | 80 Mbps | 80 Mbps |
CAM KẾT TỐC ĐỘ TRUY CẬP INTERNET QUỐC TẾ | |||||
Download | 9.600 Kbps | 12.600 Kbps | 18.904 Kbps | 10.816 Kbps | 10.816 Kbps |
Upload | 9.600 Kbps | 12.600 Kbps | 18.904 Kbps | 10.816 Kbps | 10.816 Kbps |
ĐỊA CHỈ IP | |||||
IP |
IP Động
|
||||
Chọn thêm IP tĩnh | 01 IP Front | 01 IP Front
+ 04 IP Route |
01 IP Front
+ 08 IP Route |
01 IP Front | không áp dụng |
CHÍNH SÁCH DỊCH VỤ | |||||
Hỗ trợ kỹ thuật qua điện thoại |
24/7
|
||||
Hỗ trợ kỹ thuật tại địa chỉ sử dụng dịch vụ của khách hàng (*) |
17 giờ (KTV có mặt trong vòng 4 giờ) |
4 giờ |
8 giờ (KTV có mặt trong vòng 4 giờ) |
||
Thời gian khảo sát | 4 giờ | ||||
PHÍ VẬT TƯ TRIỂN KHAI & PHÍ SỬ DỤNG HÀNG THÁNG | |||||
1. Phí vật tư triển khai (VNĐ) | |||||
Cước hàng tháng | 800,000 | 2,500,000 | 8,000,000 | 1,500,000 | 1,500,000 |
3. Chọn thêm Phí thuê IP tĩnh | 500,000 | 700,000 | 1,000,000 | 500,000 | 0 |
3. GÓI SOC 1GBPS:
Trải nghiệm tốc độ nhanh gấp hơn 100 lần tốc độ truy cập Internet trung bình tại Việt Nam: Tải một bộ phim điện ảnh chất lượng full HD 1080 thông thường trong vòng 1-2 phút, hoặc thực hiện nhiều thao tác cực nhanh khác trên môi trường Internet như: sử dụng các nền tảng lưu trữ đám mây (iCloud, Dropbox, OneDrive, Google Drive….), đăng tải tài liệu có dung lượng lớn, truy nhập các nội dung video 4K, thực tế ảo (VR), game tương tác đòi hỏi băng thông rộng…
Băng thông | SOC (*) |
---|---|
Tốc độ Download | 1024 Mbps |
Phí trọn gói hàng tháng (VNĐ) | 1,800,000 |
Phí lắp đặt ban đầu (VNĐ) | 2,000,000 |
(*) Áp dụng cho đối tượng khách hàng là cá nhân, hộ gia đình.
Mức giá trên là mức giá niêm yết.